Chú thích Luka_Modrić

  1. “Statistics” (PDF). Premier League. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011. 
  2. “Lȗka”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Serbo-Croatia). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018. Lȗka 
  3. “mȍdar”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Serbo-Croatia). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018. Módrić 
  4. “Modric War Hell”. News Of The World. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2008. 
  5. Bojan Puric, Boris Herceg and Igor Kramarsic. “Croatia - List of Champions”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2008. 
  6. “Modric HNL’s Footballer Of The Year”. Javno. Ngày 21 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2008. 
  7. “Norwich v Tottenham: Latest”. EDP24 Sport. Ngày 28 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2008. 
  8. Lyon, Sam (ngày 16 tháng 8 năm 2008). “Middlesbrough 2-1 Tottenham”. BBC Sport. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2008. 
  9. White, Duncan (ngày 14 tháng 12 năm 2008). “Dimitar Berbatov fails to silence Tottenham's chorus of boos”. Daily Telegraph. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2008. 
  10. Hughes, Ian (ngày 18 tháng 12 năm 2008). “Tottenham 2-2 Spartak Moskva”. BBC Sport. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2008. 
  11. Chowdhury, Saj (ngày 21 tháng 12 năm 2008). “Newcastle 2-1 Tottenham”. BBC Sport. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2008. 
  12. Ngược dòng ngoạn mục, M.U tiến gần ngôi vương
  13. Tottenham - West Ham 2-0: Spurs vào tốp 4
  14. “Luka signs new six-year contract”. Tottenham Hotspur. Ngày 30 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010. 
  15. Jamie Lillywhite (ngày 11 tháng 9 năm 2010). “West Brom 1 - 1 Tottenham”. BBC Sport. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2010. 
  16. N.M (ngày 13 tháng 9 năm 2010). “Tottenham: Đến lượt Modric dính chấn thương”. Thể thao & Văn hoá. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2010. 
  17. Alex Young (ngày 24 tháng 11 năm 2010). “Tottenham 3-0 Werder Bremen: Kaboul, Modric And Crouch Ease Spurs Into Last 16”. Goal.com. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2010. 
  18. “Luka Modric firma su contrato con el Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Trang web chính thức của Real Madrid. Ngày 27 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012. 
  19. “Modrić completes move to Madrid”. UEFA.com. Ngày 27 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012. 
  20. Phong Linh (ngày 31 tháng 8 năm 2012). “Hậu Siêu cúp: Song và Modric ra mắt thành công”. Bóng Đá +. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012. 
  21. Ngọc Trung (ngày 4 tháng 11 năm 2012). “Nhìn lại chiến thắng thứ 100 của Jose Mourinho tại Madrid”. Dân trí. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2012. 
  22. “Real Madrid recover against Real Mallorca with Luka Modric screamer”. The Guardian. Associated Press. Ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013. 
  23. “Real Madrid 5–2 Mallorca: Modric rocket highlight of Blancos' comeback victory”. Ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013. 
  24. Cox, Michael (ngày 1 tháng 5 năm 2013). “How Mourinho's subs helped Real score two and almost scrape through”. guardian.co.uk. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  25. “El uno a uno del Real Madrid”. marca.com. Ngày 1 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  26. “Player Ratings: Real Madrid 2–0 Borussia Dortmund (Agg 3–4)”. goal.com. Ngày 1 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  27. “Real Madrid-Borussia Dortmund Live”. whoscored.com. Ngày 1 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  28. Mardsen, Samuel (ngày 4 tháng 5 năm 2013). “Luka Modric Is Beginning to Look Like a Real Madrid Player After Difficult Year”. bleacherreport. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  29. Atkinson, Tre' (ngày 8 tháng 5 năm 2013). “Real Madrid 6–2 Malaga: What We Learned from Los Blancos' Big Win”. bleacherreport. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  30. Pettigrove, Jason (ngày 9 tháng 5 năm 2013). “Rating the Real Madrid Players in Their 6–2 Win Against Malaga”. bleacherreport. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  31. Jabalquinto, Diego (ngày 9 tháng 5 năm 2013). “Real Madrid surpassed 5,500 goals in La Liga against Malaga”. realmadrid.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2013. 
  32. Cerezo, H. (ngày 12 tháng 12 năm 2013). “Modric is Carlo's fifth most used player”. Marca. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013. 
  33. “Modric: Shades of Old Trafford”. Marca. Ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013. 
  34. “Real keep firing against Getafe”. Marca. Ngày 16 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2014. 
  35. “Điểm 10 cho Modric”. Tuổi Trẻ Online. Ngày 25 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014. 
  36. “Modric jugó su partido número 100 con el Real Madrid”. realmadrid.com. Ngày 29 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2014. 
  37. “Bayern Munich 0-4 Real Madrid”. bbc.com. Ngày 29 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2014. 
  38. “Real Madrid 4-1 Atletico Madrid”. UEFA. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014. 
  39. “Real Madrid lần thứ 10 vô địch Champions League”. Tuổi Trẻ Online. Ngày 25 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014. 
  40. “UEFA Champions League squad of the season”. UEFA. Ngày 2 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015. 
  41. “Luka Modrić, 'Best Midfielder in the 2013-14 Liga BBVA'”. LFP. Ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015. 
  42. Rob Phillips (ngày 12 tháng 8 năm 2014). “Super Cup: Cristiano Ronaldo scores twice in Real Madrid win”. BBC. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014. 
  43. “First-half goals from Luka Modric and Cristiano Ronaldo helped Real Madrid continue their La Liga resurgence with a hard-fought victory over Villarreal”. BBC. 27 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017. 
  44. “Luka Modric: Real Madrid star ruled out for over three months”. BBC. 18 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2014. 
  45. “'Modric chấn thương vì sự vô tâm của Ancelotti'”. TTVH Online. 20 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017. 
  46. “Modric – Real Madrid's image of maturity”. Marca. 9 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017. 
  47. Polo, Pablo (16 tháng 7 năm 2015). “Super Luka”. Marca. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017. 
  48. “Shakhtar Donetsk 3 Real Madrid 4, match report: Real hold on to top Champions League group ahead of PSG”. The Telegraph. 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2017. 
  49. “Đội hình tiêu biểu Champions League 2016-2017”. VnExpress. 6 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  50. Juan Ignacio García-Ochoa (16 tháng 12 năm 2017). “Modric claims 2017 Club World Cup golden ball”. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  51. “Madrid beat Liverpool to complete hat-trick”. UEFA. 26 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  52. “Real áp đảo, Barca chỉ có 1 đại diện trong đội hình tiêu biểu Champions League 2018”. TTVH Online. 28 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  53. “Kranjcar chases dream”. FIFA.com. Ngày 13 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2007. 
  54. “Austria 0-1 Croatia”. bbc.com. Ngày 8 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2014. 
  55. “Bilic: Modric is Europe’s best”. Metro News. Ngày 13 tháng 6 năm 2008. 
  56. Euro 2008: Croatia 1-1 Turkey (1-3 penalties)
  57. Modrić in EURO's best team
  58. “EURO buồn của Modric”. Thể thao và Văn Hóa. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015. 
  59. “Croatia 1 Mexico 3”. BBC Sport. Ngày 23 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015. 
  60. Elvir Islamović (ngày 9 tháng 9 năm 2014). “Modrić sets Croatia on course to sink Malta”. UEFA. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015. 
  61. Islamović, Elvir (13 tháng 10 năm 2014). “Croatia beat Azerbaijan for third straight win”. UEFA. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017. 
  62. Pavić, Marko (2 tháng 9 năm 2015). “Modrić uoči kapetanskog debija: Ponosan sam, vjerujem da ću na pravi način predstavljati Hrvatsku” [Modrić ahead of the captain's debut: I am proud, I believe that I will properly represent Croatia] (bằng tiếng Croatia). Večernji list. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016. 
  63. “Modric làm nên lịch sử với cú vô-lê vào lưới Thổ Nhĩ Kỳ”. VNExpress. 13 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017. 
  64. “Croatia thắng đậm, chạm một tay vào vé dự World Cup”. VNExpress. 10 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  65. “Croatia thắng nhờ bàn phản lưới và phạt đền ở World Cup 2018”. VNExpress. 17 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  66. “Croatia đẩy Argentina vào cửa tử”. VNExpress. 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. 
  67. Paul Fletcher (1 tháng 7 năm 2018). “Croatia beat Denmark in tense shootout”. BBC Sport. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018. 
  68. “Luka Modrić i njegova trudna djevojka vjenčali se u tajnosti” [Luka Modrić and his pregnant girlfriend married in secret] (bằng tiếng Croatian). Večernji list. 12 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “Vanja i Luka Modrić pripremili vjenčanje godine” [Vanja and Luka Modrić prepared a marriage of the year] (bằng tiếng Croatian). Večernji list. 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Football star Luka Modric becomes a father”. Croatian Times. 7 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012. 
  71. 1 2 “Obiteljska idila Luke Modrića” [Family idyll of Luka Modrić] (bằng tiếng Croatian). Gloria. 9 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  72. “Vanja i Luka Modrić kćer nazvali Ema” [Vanja and Luka Modrić named daughter Ema] (bằng tiếng Croatian). Večernji list. 2 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. “Luka Modrić nakon dva tjedna napokon pokazao kćerkicu preslatkog imena” [After two weeks Luka Modric finally showed the daughter with adorable name] (bằng tiếng Croatian). Gloria. 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. “Modric lives the quiet life”. Marca. 10 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014. 
  75. “PRVI NOGOMENI OSCAR Nagrade u rukama Modrića, Sammira, Rebića, Ivkovića...”
  76. “Igrači i treneri drugu godinu za redom Modrića proglasili najbolji igračem Hrvatske”
  77. “NOGOMETNI OSCARI Modrić najbolji hrvatski igrač, najtrener Mamić se ispričao”

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Luka_Modrić http://www.bbc.com/sport/0/football/25285326 http://www.bbc.com/sport/0/football/27193338 http://www.bbc.com/sport/0/football/28741099 http://www.bbc.com/sport/0/football/29311925 http://www.bbc.com/sport/0/football/30102676 http://bleacherreport.com/articles/1628957-luka-mo... http://bleacherreport.com/articles/1633654-real-ma... http://bleacherreport.com/articles/1634046-rating-... http://www.croatiantimes.com/?id=11461 http://www.fifa.com/worldcup/archive/germany2006/n...